Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khoa bảng


d. Cg. Khoa giáp, Khoa mục. 1. Lề lối thi cử trong thời phong kiến: Khoa bảng là đường lối xuất thân của nhà nho. 2. Người đỗ đạt trong các khoa thi xưa: Chân khoa bảng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.